Màn hình phẳng LED IPS tràn viền 5ms hạn chế ánh sáng xanh | VSP V2407S màu đen

  • Mã sản phẩm: V2407S
  • Màu sắc: Đen
  • Độ sáng: 250 cd/m²
  • Độ tương phản: 1000:1
  • Kích cỡ màn hình: 23.8"
  • Tấm nền: IPS
  • Góc nhìn ngang: 178°/178° (H/V)
  • Tốc độ phản hồi: 5Ms (with OD)
  • Cổng kết nối: VGA x1/HDMI x1
  • Tần số quét: 75Hz
 
 
Màn hình VSP đáp ứng yêu cầu làm việc và giải trí cho văn phòng của bạn
Màn hình  VSP với thiết kế tinh giản, được trang bị tấm nền IPS phù hợp cho nhu cầu đa nhiệm, làm việc văn phòng và đáp ứng các yêu cầu kết nối di động cho văn phòng và học tập giải trí của bạn. Góc nhìn tiêu chuẩn kèm Full HD khung hình 16:9 với độ phân giải 1920X1080 Pixels @75Hz cho phép hiển thị hình ảnh rỏ nét và màu sắc sống động chân thật.
Full HD 1920x1080 Tốc Độ Làm Mới 75hz

IPS

     

 
MÀN HÌNH VSP MÀU SẮC CHO HÌNH ẢNH SỐNG ĐỘNG
Màn hình tràn viền VSP sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền ips 1.6m triệu màu.  Hiển thị màu sắc đẹp hơn, hiển thị trung thực hơn. Độ phân giải cao hơn hiển thị từng tông màu tươi sinh động, màn hình tràn viền VSP cho hiển thị khung hình rộng lớn không chỉ mang đến trải nghiệm xem vượt trội, mà còn thúc đẩy hiệu suất làm việc tối ưu.

 

Panel nền tiêu chuẩn 23.8" 16.7 Triệu điểm màu Tốc Độ Làm Mới 75hz
Chống nhấp nháy gây mỏi mắt Góc nhìn rộng sáng hơn Hỗ trợ treo tường dễ dàng

 

 

 
ĐA NHIỆM PHÙ HỢP CHO NHIỀU MỤC ĐÍCH CÔNG VIÊC KHÁC NHAU
Tỷ lệ tương phản tối ưu 1000:1, thời gian phản hồi 5Ms (GTG), góc nhìn rộng 180 độ, cho phép bạn làm việc tối ưu cho bảng tính, phân tích dữ liệu và giải trí khi làm việc trong thời gian dài mà không gây mệt mỏi.
 

 
Thiết kế đơn giản, tinh tế cho góc làm việc của bạn
Màn hình VSP Thiking V series được thiết kế đơn giản, tinh tế từng góc cạnh cho không gian làm việc, học tập của bạn gọn gàng hơn bao giờ hết. Với màn hình VSP V series chân đế bằng hợp kim gọn gàng không chiếm nhiều không gian tạo cảm giác thoải mái hơn bao giờ hết khi làm việc giải trí cùng màn hình VSP.
 
 

  • Do nhãn hiệu và bản quyền thương mại nên các thuật ngữ HDTV là chuẩn HDMI High-Definition Multimedia Interface tương đương.
  • Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn tại một số thị trường.
  • Thông số kỹ thuật và tính năng thay đổi theo từng cấu hình, và tất cả các hình ảnh đều mang tính minh họa. Vui lòng tham khảo các trang đặc điểm kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
  • Tên thương hiệu và sản phẩm được đề cập là nhãn hiệu của các công ty tương ứng.
  • Trừ khi có quy định khác, tất cả các yêu cầu về hiệu suất đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Con số thực tế có thể khác nhau trong các tình huống thực tế.
  • Tốc độ truyền thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị, thuộc tính của tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động của bạn.
  • Do nhãn hiệu và bản quyền thương mại nên các thuật ngữ HDTV là chuẩn HDMI High-Definition Multimedia Interface tương đương.
  • Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn tại một số thị trường.
  • Thông số kỹ thuật và tính năng thay đổi theo từng cấu hình, và tất cả các hình ảnh đều mang tính minh họa. Vui lòng tham khảo các trang đặc điểm kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
  • Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
  • Tên thương hiệu và sản phẩm được đề cập là nhãn hiệu của các công ty tương ứng.
  • Trừ khi có quy định khác, tất cả các yêu cầu về hiệu suất đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Con số thực tế có thể khác nhau trong các tình huống thực tế.
  • Tốc độ truyền thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị, thuộc tính của tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động của bạn.

  • Mã sản phẩm
    V2407S
  • Màu sắc
    Đen
  • Độ sáng
    250 cd/m²(Typical)
  • Độ tương phản
    1000:1(Typical)
  • Màu sắc hiển thị
    16.7M
  • Màu sắc hỗ trợ
    default:7500K 6500/7500/9300
  • Kích thước hiển thị
    23.8"
  • Tấm nền
    IPS (Phiên bản mới hơn /2023 được thay thế bằng tấm nền IPS)
  • Góc nhìn ngang
    178°/178° (H/V)
  • Tốc độ phản hồi
    5Ms (GTG)
  • sRGB
    99%
  • DCI-P3
    75%
  • BT2020
    53%
  • Cổng kết nối
    VGA x1/HDMI x1
  • Tỷ lệ khung hình
    16:9
  • Tần số quét
    60/75Hz
  • Góc xoay
    Forerake 5°,Fadeaway 15°
  • Đế treo màn hình
    75x75mm
  • Kích thước
    539*416*169mm
  • Độ phân giải (H x V)
    VGA: 1920*1080 60Hz
    HDMI1.4: 1920*1080 75Hz
  • Nguồn cấp - AC/DC
    100-240V Output 12V/2.5A
  • Trọng lượng
    2.8Kg/3.7Kg
  • Tính năng đặc biệt
    1. Color Temp.(cold/warm/user)
    2. Low blue color control;
    3. Five button
    4. DCR;
    5. Multi-language Memu;
    6.FPS/RTS Gaming mode switch
    7. Vesa: 75x75 cm